(CTTĐTBP) - Chiều 22/12, ĐĂNG NHẬP HI88
đã ban hành Công văn 4270 về phân loại cấp độ dịch trên địa bàn Đăng Nhập Hi88
kể từ ngày 23/12/2021.
Theo đó, Đăng Nhập Hi88
hiện đang có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
Cấp huyện có 2/11 huyện có nguy cơ dịch ở cấp độ 2 là Bù Đốp, Bù Đăng; 9/11 huyện có nguy cơ dịch ở cấp độ 3 gồm: Thành phố Đồng Xoài, thị xã Phước Long, thị xã Bình Long, các huyện Bù Gia Mập, Lộc Ninh, Hớn Quản, Đồng Phú, Chơn Thành, Phú Riềng.
Cấp xã, có 22/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 1; 20/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
52/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 3 gồm: Tân Phú, Tân Đồng, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Thành, Tiến Thành, Tiến Hưng (thành phố Đồng Xoài); Long Giang, Long Phước (thị xã Phước Long); Hưng Chiến, Phú Thịnh, Phú Đức, Thanh Lương, Thanh Phú, An Lộc (thị xã Bình Long); thị trấn Lộc Ninh, Lộc Hòa, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Hiệp, Lộc Thái, Lộc Điền (huyện Lộc Ninh); Thanh An, An Khương, An Phú, Minh Đức, Minh Tâm, Thanh Bình, Đồng Nơ, Tân Hiệp, Tân Quan (huyện Hớn Quản); Tân Phú, Thuận Lợi, Đồng Tâm, Tân Lợi, Tân Lập, Thuận Phú (huyện Đồng Phú); Đức Phong, Thọ Sơn (huyện Bù Đăng); thị trấn Chơn Thành, Thành Tâm, Minh Lập, Quang Minh, Minh Hưng, Minh Long, Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng (huyện Chơn Thành); Bình Tân, Bù Nho, Phú Riềng (huyện Phú Riềng).
Có 17/111 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 4 gồm: Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh, Phú Nghĩa (huyện Bù Gia Mập); Lộc Thiện, Lộc Hưng, Lộc Thịnh, Lộc Khánh (huyện Lộc Ninh); Tân Lợi, Tân Hưng, Phước An, Tân Khai (huyện Hớn Quản); Tân Phước, Tân Hưng, Tân Hòa, Đồng Tiến, Tân Tiến (huyện Đồng Phú).
ĐĂNG NHẬP HI88
yêu cầu các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các hoạt động phòng chống dịch phù hợp với mức độ nguy cơ về dịch bệnh của từng xã, phường, thị trấn theo quy định./.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TẠI TỈNH BÌNH PHƯỚC |
(Từ ngày 23/12/2021) |
|
|
|
|
|
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Phạm vi tỉnh |
|
P |
|
|
Phạm vi huyện (11) |
0 |
2 |
9 |
0 |
Phạm vi xã (111) |
22 |
20 |
52 |
17 |
Đơn vị hành chính |
STT |
Tên xã/phường/thị trấn |
Cấp độ dịch |
TOÀN TỈNH |
|
|
Cấp 2 |
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Phường Tân Phú |
Cấp 3 |
|
2 |
Phường Tân Đồng |
Cấp 3 |
|
3 |
Phường Tân Bình |
Cấp 3 |
|
4 |
Phường Tân Xuân |
Cấp 3 |
|
5 |
Phường Tân Thiện |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 3 |
|
7 |
Phường Tiến Thành |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Tiến Hưng |
Cấp 3 |
2. Thị xã Phước Long |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Phường Thác Mơ |
Cấp 2 |
|
2 |
Phường Long Thủy |
Cấp 2 |
|
3 |
Phường Phước Bình |
Cấp 2 |
|
4 |
Phường Long Phước |
Cấp 3 |
|
5 |
Phường Sơn Giang |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Long Giang |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Phước Tín |
Cấp 1 |
3.Thị xã Bình Long |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Phường Hưng Chiến |
Cấp 3 |
|
2 |
Phường An Lộc |
Cấp 3 |
|
3 |
Phường Phú Thịnh |
Cấp 3 |
|
4 |
Phường Phú Đức |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Thanh Lương |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Thanh Phú |
Cấp 3 |
4. Huyện Bù Gia Mập |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Xã Bù Gia Mập |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Đak Ơ |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Đức Hạnh |
Cấp 4 |
|
4 |
Xã Phú Văn |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Đa Kia |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Phước Minh |
Cấp 4 |
|
7 |
Xã Bình Thắng |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Phú Nghĩa |
Cấp 4 |
5. Huyện Lộc Ninh |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Lộc Ninh |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Lộc Hòa |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã Lộc An |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Lộc Tấn |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Lộc Thạnh |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Lộc Hiệp |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Lộc Thiện |
Cấp 4 |
|
8 |
Xã Lộc Thuận |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Lộc Quang |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Lộc Phú |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Lộc Thành |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Lộc Thái |
Cấp 3 |
|
13 |
Xã Lộc Điền |
Cấp 3 |
|
14 |
Xã Lộc Hưng |
Cấp 4 |
|
15 |
Xã Lộc Thịnh |
Cấp 4 |
|
16 |
Xã Lộc Khánh |
Cấp 4 |
6. Huyện Bù Đốp |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Thanh Bình |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Hưng Phước |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Phước Thiện |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Thiện Hưng |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Thanh Hòa |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 1 |
7. Huyện Hớn Quản |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Xã Thanh An |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã An Khương |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã An Phú |
Cấp 3 |
|
4 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 4 |
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Minh Đức |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Minh Tâm |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Phước An |
Cấp 4 |
|
9 |
Xã Thanh Bình |
Cấp 3 |
|
10 |
Thị trấn Tân Khai |
Cấp 4 |
|
11 |
Xã Đồng Nơ |
Cấp 3 |
|
12 |
Xã Tân Hiệp |
Cấp 3 |
|
13 |
Xã Tân Quan |
Cấp 3 |
8. Huyện Đồng Phú |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Thuận Lợi |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã Đồng Tâm |
Cấp 3 |
|
4 |
Xã Tân Phước |
Cấp 4 |
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Tân Lập |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Tân Hòa |
Cấp 4 |
|
9 |
Xã Thuận Phú |
Cấp 3 |
|
10 |
Xã Đồng Tiến |
Cấp 4 |
|
11 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 4 |
9. Huyện Bù Đăng |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Đức Phong |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Đường 10 |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Đak Nhau |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Phú Sơn |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Thọ Sơn |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Bình Minh |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Bom Bo |
Cấp 2 |
|
8 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Đồng Nai |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Đức Liễu |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Thống Nhất |
Cấp 2 |
|
13 |
Xã Nghĩa Trung |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Nghĩa Bình |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Đăng Hà |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Phước Sơn |
Cấp 1 |
10. Huyện Chơn Thành |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Chơn Thành |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Thành Tâm |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã Minh Lập |
Cấp 3 |
|
4 |
Xã Quang Minh |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Minh Long |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Minh Thành |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Nha Bích |
Cấp 3 |
|
9 |
Xã Minh Thắng |
Cấp 3 |
11. Huyện Phú Riềng |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Xã Long Bình |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Bình Tân |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã Bình Sơn |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Long Hưng |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Phước Tân |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Bù Nho |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Long Hà |
Cấp 2 |
|
8 |
Xã Long Tân |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Phú Trung |
Cấp 2 |
|
10 |
Xã Phú Riềng |
Cấp 3 |