(CTTĐTBP) - Ngày 7/12, ĐĂNG NHẬP HI88
ban hành Công văn 4092/UBND-KGVX về phân loại cấp độ dịch trên địa bàn Đăng Nhập Hi88
, kể từ ngày 8/12/2021.
Theo đó, Bình Phước hiện đang có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
Đối với cấp huyện, tỉnh có 2 huyện có nguy cơ dịch ở cấp độ 2 là thị xã Phước Long và huyện Phú Riềng. 9 huyện có nguy cơ dịch ở cấp độ 3: Thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, các huyện: Chơn Thành, Hớn Quản, Bù Đăng, Đồng Phú, Bù Đốp, Lộc Ninh, Bù Gia Mập.
Đối với cấp xã, tỉnh có 29 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 1. 25 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
37 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 3 gồm: Tân Đồng, Tiến Thành, Tiến Hưng(Đồng Xoài); Phước Bình (Phước Long); An Lộc (thị xã Bình Long); thị trấn Lộc Ninh, Lộc Thuận, Lộc Thành, Lộc Thái (huyện Lộc Ninh); Thiện Hưng, Thanh Hòa, Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Thanh An, An Khương, Tân Lợi, Minh Tâm, Đồng Nơ, Tân Hiệp (huyện Hớn Quản); Tân Phú, Tân Hưng, Thuận Phú, Tân Hòa, Tân Lập, Đồng Tiến, Tân Tiến (huyện Đồng Phú); Bom Bo, Đức Liễu, Thống Nhất, Nghĩa Trung (huyện Bù Đăng); thị trấn Chơn Thành, Minh Hưng, Minh Thành, Thành Tâm, Minh Long, Nha Bích (huyện Chơn Thành); Phước Tân, Bù Nho (Phú Riềng).
20 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 4 gồm: Hưng Chiến, Phú Thịnh, Phú Đức, Thanh Lương, Thanh Phú (thị xã Bình Long); Đức Hạnh, Đa Kia (huyện Bù Gia Mập); Lộc Hòa, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thiện, Lộc Hưng, Lộc Thịnh, Lộc Khánh (huyện Lộc Ninh); Tân Khai, Tân Hưng, Phước An (huyện Hớn Quản); Đức Phong (huyện Bù Đăng); Tân Phước (huyện Đồng Phú); Thọ Sơn (huyện Bù Đăng).
ĐĂNG NHẬP HI88
yêu cầu các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các hoạt động phòng chống dịch phù hợp với mức độ nguy cơ về dịch bệnh của từng xã, phường, thị trấn theo quy định.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TẠI TỈNH BÌNH PHƯỚC |
(Từ ngày 08/12/2021) |
|
|
|
|
|
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Phạm vi tỉnh |
|
P |
|
|
Phạm vi huyện (11) |
0 |
2 |
9 |
0 |
Phạm vi xã (111) |
29 |
25 |
37 |
20 |
Đơn vị hành chính |
TT |
Tên xã/phường |
Cấp độ dịch |
TOÀN TỈNH |
|
|
Cấp 2 |
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Phường Tân Phú |
Cấp 2 |
|
2 |
Phường Tân Đồng |
Cấp 3 |
|
3 |
Phường Tân Bình |
Cấp 2 |
|
4 |
Phường Tân Xuân |
Cấp 2 |
|
5 |
Phường Tân Thiện |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 1 |
|
7 |
Phường Tiến Thành |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Tiến Hưng |
Cấp 3 |
2. Thị xã Phước Long |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Phường Thác Mơ |
Cấp 2 |
|
2 |
Phường Long Thủy |
Cấp 1 |
|
3 |
Phường Phước Bình |
Cấp 3 |
|
4 |
Phường Long Phước |
Cấp 2 |
|
5 |
Phường Sơn Giang |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Long Giang |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Phước Tín |
Cấp 1 |
3.Thị xã Bình Long |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Phường Hưng Chiến |
Cấp 4 |
|
2 |
Phường An Lộc |
Cấp 3 |
|
3 |
Phường Phú Thịnh |
Cấp 4 |
|
4 |
Phường Phú Đức |
Cấp 4 |
|
5 |
Xã Thanh Lương |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Thanh Phú |
Cấp 4 |
4. Huyện Bù Gia Mập |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Xã Bù Gia Mập |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Đak Ơ |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Đức Hạnh |
Cấp 4 |
|
4 |
Xã Phú Văn |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Đa Kia |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Phước Minh |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Bình Thắng |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Phú Nghĩa |
Cấp 1 |
5. Huyện Lộc Ninh |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Lộc Ninh |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Lộc Hòa |
Cấp 4 |
|
3 |
Xã Lộc An |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Lộc Tấn |
Cấp 4 |
|
5 |
Xã Lộc Thạnh |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Lộc Hiệp |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Lộc Thiện |
Cấp 4 |
|
8 |
Xã Lộc Thuận |
Cấp 3 |
|
9 |
Xã Lộc Quang |
Cấp 2 |
|
10 |
Xã Lộc Phú |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Lộc Thành |
Cấp 3 |
|
12 |
Xã Lộc Thái |
Cấp 3 |
|
13 |
Xã Lộc Điền |
Cấp 2 |
|
14 |
Xã Lộc Hưng |
Cấp 4 |
|
15 |
Xã Lộc Thịnh |
Cấp 4 |
|
16 |
Xã Lộc Khánh |
Cấp 4 |
6. Huyện Bù Đốp |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Thanh Bình |
Cấp 2 |
|
2 |
Xã Hưng Phước |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Phước Thiện |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Thiện Hưng |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Thanh Hòa |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 3 |
7. Huyện Hớn Quản |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Xã Thanh An |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã An Khương |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã An Phú |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Minh Đức |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Minh Tâm |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Phước An |
Cấp 4 |
|
9 |
Xã Thanh Bình |
Cấp 2 |
|
10 |
Thị trấn Tân Khai |
Cấp 4 |
|
11 |
Xã Đồng Nơ |
Cấp 3 |
|
12 |
Xã Tân Hiệp |
Cấp 3 |
|
13 |
Xã Tân Quan |
Cấp 2 |
8. Huyện Đồng Phú |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Thuận Lợi |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Đồng Tâm |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Tân Phước |
Cấp 4 |
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Tân Lập |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Tân Hòa |
Cấp 3 |
|
9 |
Xã Thuận Phú |
Cấp 3 |
|
10 |
Xã Đồng Tiến |
Cấp 3 |
|
11 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 3 |
9. Huyện Bù Đăng |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Đức Phong |
Cấp 4 |
|
2 |
Xã Đường 10 |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Đak Nhau |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Phú Sơn |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Thọ Sơn |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Bình Minh |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Bom Bo |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Đồng Nai |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Đức Liễu |
Cấp 3 |
|
12 |
Xã Thống Nhất |
Cấp 3 |
|
13 |
Xã Nghĩa Trung |
Cấp 3 |
|
14 |
Xã Nghĩa Bình |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Đăng Hà |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Phước Sơn |
Cấp 2 |
10. Huyện Chơn Thành |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Chơn Thành |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Thành Tâm |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã Minh Lập |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Quang Minh |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Minh Long |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Minh Thành |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Nha Bích |
Cấp 3 |
|
9 |
Xã Minh Thắng |
Cấp 2 |
11. Huyện Phú Riềng |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Xã Long Bình |
Cấp 2 |
|
2 |
Xã Bình Tân |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Bình Sơn |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Long Hưng |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Phước Tân |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Bù Nho |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Long Hà |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Long Tân |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Phú Trung |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Phú Riềng |
Cấp 2 |