(CTTĐTBP) - Ngày 23/11, ĐĂNG NHẬP HI88
ban hành Công văn 3945/UBND-KGVX về phân loại cấp độ dịch trên địa bàn Đăng Nhập Hi88
, kể từ ngày 24/11/2021.
Theo đó, Bình Phước hiện đang có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
Đối với cấp huyện, tỉnh có 9 huyện có nguy cơ dịch ở cấp độ 2. 2 huyện có nguy cơ dịch ở cấp độ 3 là thị xã Phước Long và huyện Chơn Thành.
Đối với cấp xã, tỉnh có 24 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 1. 62 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 2.
17 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 3 gồm: Tiến Thành (Đồng Xoài); Long Giang, Long Phước (Phước Long); Hưng Chiến, Phú Đức (Bình Long); Lộc Thịnh (Lộc Ninh); Thanh Bình, Tân Thành (Bù Đốp); Minh Tâm, Phước An (Hớn Quản); Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lập (Đồng Phú); Bình Minh, Minh Hưng, Thống Nhất (Bù Đăng); Thành Tâm (Chơn Thành).
8 xã có nguy cơ dịch ở cấp độ 4 gồm: Phước Bình (Phước Long), Thanh Lương (Bình Long), Đức Hạnh (Bù Gia Mập), Lộc Thạnh (Lộc Ninh); Tân Khai (Hớn Quản); thị trấn Chơn Thành, Minh Hưng, Minh Thành (Chơn Thành).
ĐĂNG NHẬP HI88
yêu cầu các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các hoạt động phòng chống dịch phù hợp với mức độ nguy cơ về dịch bệnh của từng xã, phường, thị trấn theo quy định.
BẢN ĐỒ THÔNG TIN DỊCH TỄ COVID 19 TỈNH BÌNH PHƯỚC: Bấm xem
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TẠI TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kể từ ngày 24/11/2021)
(Ban hành kèm theo Công văn số 3945/UBND-KGVX ngày 23/11/2021 của ĐĂNG NHẬP HI88: TRANG CHỦ
)
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Phạm vi tỉnh |
|
X |
|
|
Phạm vi huyện (11) |
0 |
9 |
2 |
0 |
Phạm vi xã |
24 |
62 |
17 |
8 |
Đơn vị hành chính |
TT |
Tên xã/phường |
Cấp độ dịch |
TOÀN TỈNH |
|
|
Cấp 2 |
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Phường Tân Phú |
Cấp 1 |
|
2 |
Phường Tân Đồng |
Cấp 1 |
|
3 |
Phường Tân Bình |
Cấp 1 |
|
4 |
Phường Tân Xuân |
Cấp 1 |
|
5 |
Phường Tân Thiện |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 2 |
|
7 |
Phường Tiến Thành |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Tiến Hưng |
Cấp 2 |
2. Thị xã Phước Long |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Phường Thác Mơ |
Cấp 2 |
|
2 |
Phường Long Thủy |
Cấp 2 |
|
3 |
Phường Phước Bình |
Cấp 4 |
|
4 |
Phường Long Phước |
Cấp 3 |
|
5 |
Phường Sơn Giang |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Long Giang |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Phước Tín |
Cấp 1 |
3.Thị xã Bình Long |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Phường Hưng Chiến |
Cấp 3 |
|
2 |
Phường An Lộc |
Cấp 2 |
|
3 |
Phường Phú Thịnh |
Cấp 2 |
|
4 |
Phường Phú Đức |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Thanh Lương |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Thanh Phú |
Cấp 2 |
4. Huyện Bù Gia Mập |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Xã Bù Gia Mập |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Đak Ơ |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Đức Hạnh |
Cấp 4 |
|
4 |
Xã Phú Văn |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Đa Kia |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Phước Minh |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Bình Thắng |
Cấp 2 |
|
8 |
Xã Phú Nghĩa |
Cấp 2 |
5. Huyện Lộc Ninh |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Lộc Ninh |
Cấp 2 |
|
2 |
Xã Lộc Hòa |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Lộc An |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Lộc Tấn |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Lộc Thạnh |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Lộc Hiệp |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Lộc Thiện |
Cấp 2 |
|
8 |
Xã Lộc Thuận |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Lộc Quang |
Cấp 2 |
|
10 |
Xã Lộc Phú |
Cấp 2 |
|
11 |
Xã Lộc Thành |
Cấp 2 |
|
12 |
Xã Lộc Thái |
Cấp 2 |
|
13 |
Xã Lộc Điền |
Cấp 2 |
|
14 |
Xã Lộc Hưng |
Cấp 2 |
|
15 |
Xã Lộc Thịnh |
Cấp 3 |
|
16 |
Xã Lộc Khánh |
Cấp 1 |
6. Huyện Bù Đốp |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Thanh Bình |
Cấp 3 |
|
2 |
Xã Hưng Phước |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Phước Thiện |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Thiện Hưng |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Thanh Hòa |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Tân Thành |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 2 |
7. Huyện Hớn Quản |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Xã Thanh An |
Cấp 2 |
|
2 |
Xã An Khương |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã An Phú |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Minh Đức |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Minh Tâm |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Phước An |
Cấp 3 |
|
9 |
Xã Thanh Bình |
Cấp 2 |
|
10 |
Thị trấn Tân Khai |
Cấp 4 |
|
11 |
Xã Đồng Nơ |
Cấp 2 |
|
12 |
Xã Tân Hiệp |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Tân Quan |
Cấp 2 |
8. Huyện Đồng Phú |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
Cấp 2 |
|
2 |
Xã Thuận Lợi |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Đồng Tâm |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Tân Phước |
Cấp 3 |
|
5 |
Xã Tân Hưng |
Cấp 3 |
|
6 |
Xã Tân Lợi |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Tân Lập |
Cấp 3 |
|
8 |
Xã Tân Hòa |
Cấp 1 |
|
9 |
Xã Thuận Phú |
Cấp 2 |
|
10 |
Xã Đồng Tiến |
Cấp 2 |
|
11 |
Xã Tân Tiến |
Cấp 2 |
9. Huyện Bù Đăng |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Thị trấn Đức Phong |
Cấp 2 |
|
2 |
Xã Đường 10 |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Đak Nhau |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Phú Sơn |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Thọ Sơn |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Bình Minh |
Cấp 3 |
|
7 |
Xã Bom Bo |
Cấp 2 |
|
8 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 3 |
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Đồng Nai |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Đức Liễu |
Cấp 2 |
|
12 |
Xã Thống Nhất |
Cấp 3 |
|
13 |
Xã Nghĩa Trung |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Nghĩa Bình |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Đăng Hà |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Phước Sơn |
Cấp 1 |
10. Huyện Chơn Thành |
|
|
Cấp 3 |
|
1 |
Thị trấn Chơn Thành |
Cấp 4 |
|
2 |
Xã Thành Tâm |
Cấp 3 |
|
3 |
Xã Minh Lập |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Quang Minh |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Minh Hưng |
Cấp 4 |
|
6 |
Xã Minh Long |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Minh Thành |
Cấp 4 |
|
8 |
Xã Nha Bích |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Minh Thắng |
Cấp 2 |
11. Huyện Phú Riềng |
|
|
Cấp 2 |
|
1 |
Xã Long Bình |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Bình Tân |
Cấp 2 |
|
3 |
Xã Bình Sơn |
Cấp 2 |
|
4 |
Xã Long Hưng |
Cấp 2 |
|
5 |
Xã Phước Tân |
Cấp 2 |
|
6 |
Xã Bù Nho |
Cấp 2 |
|
7 |
Xã Long Hà |
Cấp 2 |
|
8 |
Xã Long Tân |
Cấp 2 |
|
9 |
Xã Phú Trung |
Cấp 2 |
|
10 |
Xã Phú Riềng |
Cấp 2 |