|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 |
Khmer |
19.315 |
|
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, |
|
|
|
|
Khmer Krôm. |
|
|
|
|
|
06 |
Mường |
3.286 |
|
Mol, Mual, Moi, Mọi Bi, Ao Tá (Ậu |
|
|
|
|
Tá). |
|
|
|
|
|
07 |
Nùng |
2.3917 |
|
Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sình, |
|
|
|
|
Nùng Cháo, Nùng Lồi, Quý Rìn, Khèn |
|
|
|
|
Lài... |
|
|
|
|
|
08 |
Mông |
823 |
|
Mẹo, Mèo Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, |
|
(H'Mông) |
|
|
Mèo Đen, Ná Miẻo, Mán Trắng. |
|
|
|
|
|
09 |
Dao |
3.104 |
|
Mán, Động, Trại, Xá, Dìu Miền, Kiềm |
|
|
|
|
Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần |
|
|
|
|
Chẹt, Lô Gang, Dao Tiền, Thanh Y, |
|
|
|
|
Làn Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cóc |
|
|
|
|
Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu… |
|
|
|
|
|
10 |
Gia-rai |
57 |
|
Giơ-rai, Chơ-rai, Tơ-buăn, Hơ-bau, |
|
|
|
|
Hđrung, Chor… |
|
|
|
|
|
11 |
Ngái |
14 |
|
Xín, Lê, Đản, Khách Gia. |
|
|
|
|
|
12 |
Ê-đê |
175 |
|
Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, |
|
|
|
|
Đliê Ruê, Blô, Ê-pan, Mđhur4, Bih… |
|
|
|
|
|
13 |
Ba-na |
39 |
|
Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng (Y-lăng), Rơ- |
|
|
|
|
ngao, Krem, Roh, Con Kđe, A-la Công, |
|
|
|
|
Kpăng Công, Bơ-nâm. |
|
|
|
|
|
14 |
Xơ-đăng |
40 |
|
Xơ-teng, Hđang, Tơ-đrá, Mơ-nâm, Ha- |
|
|
|
|
lăng, Ca-dong, Km-râng, Con Lan, Bri- |
|
|
|
|
la, Tang. |
|
|
|
|
|
15 |
Sán Chay |
781 |
|
Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán |
|
(Cao Lan - |
|
|
Chỉ (còn gọi là Sơn Tử và không bao |
|
Sán Chỉ) |
|
|
gồm nhóm Sán Chỉ ở Bảo Lạc và Chợ |
|
|
|
|
Rã). |
|
|
|
|
|
16 |
Cơ-ho |
42 |
|
Xrê, Nôp (Tu-lôp), Cơ-don, Chil, Lat |
|
|
|
|
(Lach), Trinh. |
|
|
|
|
|